Đọc nhanh: 即时即地 (tức thì tức địa). Ý nghĩa là: khoảnh khắc đến khoảnh khắc.
即时即地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảnh khắc đến khoảnh khắc
moment-to-moment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即时即地
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
地›
时›