Đọc nhanh: 印刷版 (ấn xoát bản). Ý nghĩa là: phiên bản in (của một ấn phẩm kỹ thuật số), in ấn (như trong "lần in đầu tiên", v.v.), đĩa in.
印刷版 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phiên bản in (của một ấn phẩm kỹ thuật số)
printed version (of a digital publication)
✪ 2. in ấn (như trong "lần in đầu tiên", v.v.)
printing (as in"1st printing" etc)
✪ 3. đĩa in
printing plate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印刷版
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 这家 印刷厂 很 有名
- Nhà máy in này rất nổi tiếng.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
版›