Đọc nhanh: 印制电路 (ấn chế điện lộ). Ý nghĩa là: mạch in.
印制电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch in
printed circuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印制电路
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
印›
电›
路›