Đọc nhanh: 卡上档卡 (ca thượng đương ca). Ý nghĩa là: Cần gạt hãm.
卡上档卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần gạt hãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡上档卡
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 我 昨晚 遇上 卡尔文 的
- Tôi đã gặp Calvin đêm qua.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
卡›
档›