Đọc nhanh: 刘涓子鬼遗方 (lưu quyên tử quỷ di phương). Ý nghĩa là: Công thức y học của Liu Juanzi được truyền lại bởi hồn ma Huang Fugui 黃父 鬼 | 黄父 鬼.
刘涓子鬼遗方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công thức y học của Liu Juanzi được truyền lại bởi hồn ma Huang Fugui 黃父 鬼 | 黄父 鬼
Liu Juanzi's medical recipes bequeathed by the ghost Huang Fugui 黃父鬼|黄父鬼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘涓子鬼遗方
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 用 绳子 圈住 了 那个 地方
- Anh ấy đã dùng dây bao quanh khu vực đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
子›
方›
涓›
遗›
鬼›