Đọc nhanh: 分钱 (phân tiền). Ý nghĩa là: xu, đồng xu. Ví dụ : - 我家现在每分钱都要节省着花 Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát. - 每分钱都花的值了 Nó đáng giá từng xu.
分钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu
cent
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
✪ 2. đồng xu
penny
- 每 分钱 都 花 的 值 了
- Nó đáng giá từng xu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
- 我 半分 钱 都 没有 了
- Tôi không còn đồng nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
钱›