Đọc nhanh: 分利 (phân lợi). Ý nghĩa là: Phân chia tài lợi chiếm đoạt được của quân địch. ◇Tôn Tử 孫子: Lược hương phân chúng; khuếch địa phân lợi 掠鄉分眾; 廓地分利 (Mưu công 謀 攻). Chỉ kẻ không làm việc sản xuất mà chỉ ngồi hưởng lợi. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: Cố Trung Quốc chi quan lại; thật phân lợi chi tội khôi 故中國之官吏; 實分利之罪魁 (Luận sanh lợi phân lợi 論生利分利) Cho nên quan lại ở Trung Quốc; đúng là bọn tội phạm đầu sỏ ở không hưởng lợi. Phép chữa bệnh trong đông y dùng tễ thuốc làm toát mồ hôi người bệnh.. Ví dụ : - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.
分利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân chia tài lợi chiếm đoạt được của quân địch. ◇Tôn Tử 孫子: Lược hương phân chúng; khuếch địa phân lợi 掠鄉分眾; 廓地分利 (Mưu công 謀 攻). Chỉ kẻ không làm việc sản xuất mà chỉ ngồi hưởng lợi. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: Cố Trung Quốc chi quan lại; thật phân lợi chi tội khôi 故中國之官吏; 實分利之罪魁 (Luận sanh lợi phân lợi 論生利分利) Cho nên quan lại ở Trung Quốc; đúng là bọn tội phạm đầu sỏ ở không hưởng lợi. Phép chữa bệnh trong đông y dùng tễ thuốc làm toát mồ hôi người bệnh.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分利
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
利›