击碎唾壶 jī suì tuò hú
volume volume

Từ hán việt: 【kích toái thoá hồ】

Đọc nhanh: 击碎唾壶 (kích toái thoá hồ). Ý nghĩa là: Đánh mẻ ống nhổ. Vương Đôn bất mãn triều đình; mỗi lần say rượu; liền vịnh bài ca Nhạc phủ Bộ xuất hạ môn hành  (步出夏门行) của Tào Tháo: “Lão Ký phục lịch; chí tại thiên lý. Liệt sĩ mộ niên; tráng tâm bất dĩ.” (Tạm dịch: (Ngựa) Ký già về chuồng; chí ở ngàn dặm. Liệt sĩ luống tuổi; ý hăng không thôi.”) rồi dùng Như ý đập vào ống nhổ (thóa hồ); khiến bên hông cái ống sứt mẻ hết cả. Ngày nay thành ngữ Kích khuyết thóa hồ  (tạm dịch: đánh mẻ ống nhổ) được dùng để hình dung sự tán thưởng cao độ dành cho một tác phẩm nghệ thuật.. Ví dụ : - 他的观点咳唾成珠击碎唾壶一针见血尺幅万里 Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm

Ý Nghĩa của "击碎唾壶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

击碎唾壶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đánh mẻ ống nhổ. Vương Đôn bất mãn triều đình; mỗi lần say rượu; liền vịnh bài ca Nhạc phủ Bộ xuất hạ môn hành  (步出夏门行) của Tào Tháo: “Lão Ký phục lịch; chí tại thiên lý. Liệt sĩ mộ niên; tráng tâm bất dĩ.” (Tạm dịch: (Ngựa) Ký già về chuồng; chí ở ngàn dặm. Liệt sĩ luống tuổi; ý hăng không thôi.”) rồi dùng Như ý đập vào ống nhổ (thóa hồ); khiến bên hông cái ống sứt mẻ hết cả. Ngày nay thành ngữ Kích khuyết thóa hồ  (tạm dịch: đánh mẻ ống nhổ) được dùng để hình dung sự tán thưởng cao độ dành cho một tác phẩm nghệ thuật.

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 咳唾成珠 kétuòchéngzhū 击碎唾壶 jīsuìtuòhú 一针见血 yīzhēnjiànxiě 尺幅 chǐfú 万里 wànlǐ

    - Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击碎唾壶

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 唾壶 tuòhú

    - ống nhổ

  • volume volume

    - 不堪一击 bùkānyījī

    - Chịu không nổi một đòn.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 咳唾成珠 kétuòchéngzhū 击碎唾壶 jīsuìtuòhú 一针见血 yīzhēnjiànxiě 尺幅 chǐfú 万里 wànlǐ

    - Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm

  • volume volume

    - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuò
    • Âm hán việt: Thoá
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHJM (口竹十一)
    • Bảng mã:U+553E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨一丶フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:GBTC (土月廿金)
    • Bảng mã:U+58F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao