Đọc nhanh: 凤毛 (phượng mao). Ý nghĩa là: lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có。比喻稀少而可貴的人或事物。.
凤毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có。比喻稀少而可貴的人或事物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤毛
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
毛›