内圆车刀 nèi yuán chē dāo
volume volume

Từ hán việt: 【nội viên xa đao】

Đọc nhanh: 内圆车刀 (nội viên xa đao). Ý nghĩa là: dao tiện lỗ.

Ý Nghĩa của "内圆车刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内圆车刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dao tiện lỗ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内圆车刀

  • volume volume

    - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • volume volume

    - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • volume volume

    - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • volume volume

    - zài 市区 shìqū 线 xiàn 以内 yǐnèi 车速 chēsù 不能 bùnéng 超过 chāoguò měi 小时 xiǎoshí 35 英里 yīnglǐ

    - Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 内饰 nèishì 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

  • volume volume

    - 第二天 dìèrtiān 我们 wǒmen 乘车 chéngchē 开往 kāiwǎng 内陆 nèilù

    - Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao