Đọc nhanh: 内中 (nội trung). Ý nghĩa là: bên trong; trong đó; trong ấy (chỉ sự vật trừu tượng). Ví dụ : - 内中情形非常复杂。 tình thế bên trong rất phức tạp.. - 你不晓得内中的事。 anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
内中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên trong; trong đó; trong ấy (chỉ sự vật trừu tượng)
里头 (多指抽象的)
- 内 中 情形 非常复杂
- tình thế bên trong rất phức tạp.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内中
- 渤海 是 中国 的 内海
- Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
内›