Đọc nhanh: 关灯 Ý nghĩa là: Tắt đèn. Ví dụ : - 我快睡觉了,记得关灯。 Tôi sắp đi ngủ, nhớ tắt đèn nhé.. - 请在离开房间时关灯。 Xin vui lòng tắt đèn khi rời khỏi phòng.
关灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắt đèn
- 我快 睡觉 了 , 记得 关灯
- Tôi sắp đi ngủ, nhớ tắt đèn nhé.
- 请 在 离开 房间 时 关灯
- Xin vui lòng tắt đèn khi rời khỏi phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关灯
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
- 她 急 着 要 走 , 忘 了 关灯
- Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 我快 睡觉 了 , 记得 关灯
- Tôi sắp đi ngủ, nhớ tắt đèn nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
灯›