兮兮 xī xī
volume volume

Từ hán việt: 【a a】

Đọc nhanh: 兮兮 (a a). Ý nghĩa là: hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là 神經兮兮 | 神经兮兮, 髒兮兮 | 脏兮兮, 可憐兮兮 | 可怜兮兮慘兮兮 | 惨兮兮. Ví dụ : - 你从哪儿回来的啊怎么衣服脏兮兮的呢。 Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Ý Nghĩa của "兮兮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兮兮 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là 神經兮兮 | 神经兮兮, 髒兮兮 | 脏兮兮, 可憐兮兮 | 可怜兮兮 và 慘兮兮 | 惨兮兮

(particle used to exaggerate certain adjectives, in particular 神經兮兮|神经兮兮, 髒兮兮|脏兮兮, 可憐兮兮|可怜兮兮, and 慘兮兮|惨兮兮)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兮兮

  • volume volume

    - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • volume volume

    - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • volume volume

    - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 脏兮兮 zāngxīxī de 子宫 zǐgōng

    - Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!

  • volume volume

    - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • volume volume

    - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: A , Hề
    • Nét bút:ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CMVS (金一女尸)
    • Bảng mã:U+516E
    • Tần suất sử dụng:Cao