Đọc nhanh: 全线 (toàn tuyến). Ý nghĩa là: toàn bộ mặt trận (trong một cuộc chiến tranh), toàn bộ chiều dài (của một tuyến đường bộ hoặc đường sắt). Ví dụ : - 敌军全线溃乱。 quân giặc tan rã hỗn loạn.. - 全线退却 rút binh ra khỏi biên giới.. - 武汉长江大桥修成后,京广铁路就全线贯通了。 cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
全线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ mặt trận (trong một cuộc chiến tranh)
the whole front (in a war)
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. toàn bộ chiều dài (của một tuyến đường bộ hoặc đường sắt)
the whole length (of a road or railway line)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全线
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
线›