Đọc nhanh: 全是 (toàn thị). Ý nghĩa là: toàn là. Ví dụ : - 工作完成後她获得赞誉, 但筹备期间的苦活儿全是他干的. Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.. - 出国旅游,安全是最基本的 khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất. - 酒鬼好比威士忌瓶,全是脖子跟肚子而没脑子。 Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
全是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn là
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全是
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
是›