全是 quán shì
volume volume

Từ hán việt: 【toàn thị】

Đọc nhanh: 全是 (toàn thị). Ý nghĩa là: toàn là. Ví dụ : - 工作完成後她获得赞誉, 但筹备期间的苦活儿全是他干的. Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.. - 出国旅游安全是最基本的 khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất. - 酒鬼好比威士忌瓶全是脖子跟肚子而没脑子。 Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.

Ý Nghĩa của "全是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn là

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • volume volume

    - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 安全 ānquán shì zuì 基本 jīběn de

    - khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất

  • volume volume

    - 酒鬼 jiǔguǐ 好比 hǎobǐ 威士忌 wēishìjì píng 全是 quánshì 脖子 bózi gēn 肚子 dǔzi ér 没脑子 méinǎozi

    - Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全是

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 全世界 quánshìjiè de 营养品 yíngyǎngpǐn

    - Sách là dưỡng chất của cả thế giới.

  • volume volume

    - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 全部 quánbù 经过 jīngguò shì 这样 zhèyàng

    - Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao