Đọc nhanh: 党部 (đảng bộ). Ý nghĩa là: Đảng bộ. Ví dụ : - 他在党部工作多年。 Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.. - 党部的决定影响重大。 Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
党部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng bộ
政党的领导组织或机构
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
部›