Đọc nhanh: 克木族 (khắc mộc tộc). Ý nghĩa là: Khơ-mú.
克木族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khơ-mú
克木人在中国、越南、老挝、泰国、缅甸都有分布,但在老挝的人数最多。克木人在中国于06年从哈尼族中独立出来,单列为一族,现约有3000人,国家现有克木人扶持计划。在越南等国为单一的民族。克木人有语言,无文字,语言属南亚语系孟--高棉语族,全民族讲克木语,部分人掌握了傣文和汉语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克木族
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
族›
木›