tǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thảng】

Đọc nhanh: (thảng). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử. Ví dụ : - 倘你有时间来我家。 Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.. - 倘有机会我想旅行。 Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như; giả sử

表示假设关系,相当于“假使”“如果”

Ví dụ:
  • volume volume

    - tǎng yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā

    - Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.

  • volume volume

    - tǎng yǒu 机会 jīhuì xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • volume volume

    - tǎng yǒu 机会 jīhuì xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 倘徉 tǎngyáng 街头 jiētóu

    - Anh ấy thường đi lang thang trên phố.

  • volume volume

    - 倘或 tǎnghuò 大限 dàxiàn 到来 dàolái 如何 rúhé 免脱 miǎntuō

    - Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • volume volume

    - 倘使 tǎngshǐ 这次 zhècì 不去 bùqù 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 机会 jīhuì le

    - Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.

  • volume volume

    - 倘然 tǎngrán 同意 tóngyì jiù qǐng dào 这里 zhèlǐ 面试 miànshì

    - Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.

  • volume volume

    - tǎng yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā

    - Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng , Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFBR (人火月口)
    • Bảng mã:U+5018
    • Tần suất sử dụng:Cao