Đọc nhanh: 倘 (thảng). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử. Ví dụ : - 倘你有时间,来我家。 Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.. - 倘有机会,我想旅行。 Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.
倘 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như; giả sử
表示假设关系,相当于“假使”“如果”
- 倘 你 有 时间 , 来 我家
- Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.
- 倘 有 机会 , 我 想 旅行
- Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 倘 有 机会 , 我 想 旅行
- Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.
- 他 常常 倘徉 于 街头
- Anh ấy thường đi lang thang trên phố.
- 倘或 大限 到来 , 如何 免脱 ?
- Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
- 倘 你 有 时间 , 来 我家
- Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倘›