ǎn
volume volume

Từ hán việt: 【yêm】

Đọc nhanh: (yêm). Ý nghĩa là: choa; chúng tớ; chúng tôi, tôi; tớ. Ví dụ : - 俺村的风景很美。 Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.. - 俺班学习很努力。 Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.. - 俺在想你呢! Tôi đang nhớ anh đây này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. choa; chúng tớ; chúng tôi

我们 (不包括听话的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俺村 ǎncūn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.

  • volume volume

    - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

✪ 2. tôi; tớ

Ví dụ:
  • volume volume

    - ǎn zài xiǎng ne

    - Tôi đang nhớ anh đây này.

  • volume volume

    - ǎn 不想 bùxiǎng 自己 zìjǐ ba

    - Tôi không muốn đi, bạn tự đi đi.

  • volume volume

    - ǎn 一样 yīyàng

    - Tôi cũng thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ǎn 一样 yīyàng

    - Tôi cũng thế.

  • volume volume

    - ǎn zài xiǎng ne

    - Tôi đang nhớ anh đây này.

  • volume volume

    - ǎn de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng máng

    - Công việc của cha tôi rất bận rộn.

  • volume volume

    - ǎn 不想 bùxiǎng 自己 zìjǐ ba

    - Tôi không muốn đi, bạn tự đi đi.

  • volume volume

    - 俺村 ǎncūn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.

  • volume volume

    - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

  • volume volume

    - ǎn 大叫 dàjiào 我来 wǒlái 看看 kànkàn

    - Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Yêm
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKLU (人大中山)
    • Bảng mã:U+4FFA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa