ǎn
volume volume

Từ hán việt: 【án.úm.ảm】

Đọc nhanh: (án.úm.ảm). Ý nghĩa là: om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn), bốc ăn; bốc lủm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. om (câu thần chú của một số phái đạo Phật và đạo Hindu, tượng trưng cho quyền năng: sáng tạo, huỷ diệt và bảo tồn)

佛教咒语的发声字为婀、乌、莽三字合成如:唵字咒语 (佛教语)"唵"字包括有所谓摄伏的作用, 据说行此法时,可使一切诸天龙神听从指挥

✪ 2. bốc ăn; bốc lủm

用手抓东西吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Án , Úm , Ảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKLU (口大中山)
    • Bảng mã:U+5535
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp