Đọc nhanh: 供求 (cung cầu). Ý nghĩa là: cung cầu (thường chỉ thương phẩm, hàng hoá). Ví dụ : - 供求关系 quan hệ cung cầu. - 调剂物资,使供求平衡。 điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.
供求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cầu (thường chỉ thương phẩm, hàng hoá)
供给和需求 (多指商品)
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 调剂 物资 , 使 供求平衡
- điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供求
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 调剂 物资 , 使 供求平衡
- điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 服务 针对 个人 的 要求 提供
- Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
求›