Đọc nhanh: 伯 (bá.bách). Ý nghĩa là: bác, cả; hai (thứ tự anh em), Bá (Bá Tước). Ví dụ : - 大伯为人和蔼可亲。 Bác cả tính tình thân thiện.. - 伯父爱钓鱼。 Bác thích câu cá.. - 我常去伯父家玩。 Tôi thường đến nhà bác chơi.
伯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bác
伯父;父亲的哥哥
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cả; hai (thứ tự anh em)
在弟兄排行的次序里代表老大
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 他 在 家中 是 伯子
- Anh ấy là người anh cả trong nhà.
✪ 3. Bá (Bá Tước)
封建五等爵位的第三等
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›