Đọc nhanh: 人赃俱获 (nhân tang câu hoạch). Ý nghĩa là: (của một tên trộm, buôn lậu, v.v.) để bị bắt với hàng hóa bị đánh cắp hoặc bất hợp pháp, bị bắt quả tang.
人赃俱获 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một tên trộm, buôn lậu, v.v.) để bị bắt với hàng hóa bị đánh cắp hoặc bất hợp pháp
(of a thief, smuggler etc) to be caught with stolen or illegal goods
✪ 2. bị bắt quả tang
to be caught red-handed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人赃俱获
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 凡是 努力 的 人 都 会 有 收获
- Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 他 获得 许多 人 的 支持
- Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
俱›
获›
赃›