Đọc nhanh: 乙 (ất). Ý nghĩa là: Ất (ngôi thứ hai trong Thiên Can); thứ hai; số hai; loại B, nốt Dĩ (tương đương nốt "Si"), họ Ất. Ví dụ : - 甲乙两队打了个平手。 Hai đội A và B đã hòa nhau.. - 乙方同意合同条款。 Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.. - 甲等棉比乙等棉贵一块。 Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
乙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ất (ngôi thứ hai trong Thiên Can); thứ hai; số hai; loại B
天干的第二位
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nốt Dĩ (tương đương nốt "Si")
中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的'7'
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
✪ 3. họ Ất
姓
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›