Đọc nhanh: 乌飞兔走 (ô phi thỏ tẩu). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa; quạ bay thỏ chạy (truyền thuyết cổ cho rằng trong mặt trời có con quạ ba chân nên gọi mặt trời là ô, trong mặt trăng có con thỏ nên gọi là thố.).
乌飞兔走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tháng thoi đưa; quạ bay thỏ chạy (truyền thuyết cổ cho rằng trong mặt trời có con quạ ba chân nên gọi mặt trời là ô, trong mặt trăng có con thỏ nên gọi là thố.)
指日月运行,形容光阴过得快 (古代传说日中有三足乌,月中有玉兔)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌飞兔走
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
兔›
走›
飞›