Đọc nhanh: 中国人 (trung quốc nhân). Ý nghĩa là: người Trung Quốc. Ví dụ : - 他是中国人民忠实的儿子。 Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.. - 中国人民站立起来了。 Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.. - 这次足球比赛,对中国人而言是百年国耻 Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
中国人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Trung Quốc
Chinese person
- 他 是 中国 人民 忠实 的 儿子
- Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国人
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
国›