Đọc nhanh: 中医学 (trung y học). Ý nghĩa là: TCM, y học cổ truyền Trung Quốc.
中医学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. TCM
✪ 2. y học cổ truyền Trung Quốc
traditional Chinese medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中医学
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 她 在 学习 中医 的 知识
- Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
医›
学›