Đọc nhanh: 中允 (trung duẫn). Ý nghĩa là: công chính; công bằng chính trực. Ví dụ : - 貌似中允 dáng vẻ công bằng chính trực
中允 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công chính; công bằng chính trực
公正
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中允
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
允›