Đọc nhanh: 下一步 (hạ nhất bộ). Ý nghĩa là: bước tiếp theo. Ví dụ : - 下一步怎么做 Bước tiếp theo là gì?
下一步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước tiếp theo
the next step
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下一步
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 大家 谋 一下 一步 怎么 做
- Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
步›