Đọc nhanh: 一缓再缓 (nhất hoãn tái hoãn). Ý nghĩa là: cù nhầy.
一缓再缓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一缓再缓
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 暂缓 一时
- tạm hoãn một lúc
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 这事缓 几天 再说
- việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
再›
缓›