Đọc nhanh: 一夔已足 (nhất quỳ dĩ tú). Ý nghĩa là: một người tài giỏi là đủ cho công việc (thành ngữ).
一夔已足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người tài giỏi là đủ cho công việc (thành ngữ)
one talented person is enough for the job (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一夔已足
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
夔›
已›
足›