91 từ
Cải Củ, Củ Cải
móng ngựamã thầy
đậu tương; đậu nành (còn non)
cây sắn; sắn; sắn tàu; khoai mìcủ sắn; khoai sắn
Bí Đỏ, Bí Rợ, Bí Ngô
ngó sen; củ senhọ Ngẫu
cây tể thái (tên một thức cỏ, hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu)
Cà, Cây Cà, Cà Dái Dê
rau cần; cần tây
Cải Thìa, Cải Xanh
đậu nành (vỏ xanh)
củ từ; củ mài; khoai từ
rau xà lách; rau diếplá xà lách; lá rau diếp (ăn sống)xà-lách
cây thìa là; cây thì là; rau thơm; thìa là
dây mướp; mướpquả mướp; trái mướpcây mướp hương
cây đậu cô-vehạt đậu cô-ve
ngồng tỏi
cây củ cải đường
Khoai Tây
đậu Hoà Lanhạt đậu Hoà Lan