214 từ
Mắt
mí mắt; mí; mi
nhãn cầu; tròng mắt
Lưng
nách
tuyến tuỵ (tuyến trong cơ thể người hoặc động vật bậc cao, nằm phía dưới bao tử, hình dạng giống lưỡi bò. Có thể tiết ra dịch tuỵ, giúp tiêu hoá, lại có thể tiết ra chất insulin, điều tiết việc chuyển hoá lượng đường trong cơ thể.)
bộ phận sinh dục; cơ quan sinh dục; âm bộhạ thể
âm đạo
dương vật; ngọc hành
âm mao (lông mọc quanh bộ phận sinh dục)
bao tinh hoàn; âm nang; hạ nang; dái; đì
vòm họng cứng
kinh nguyệt; thángmáu kinh
thần kinh vận động (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi)
nhánh khí quản; cuống phổi; phế quản; chi khí quản
trực tràngruột cùng
Móng Tay
ngón chân
móng chân
ngón giữa; ngón tay giữa