• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
  • Pinyin: Qīng , Zhēng
  • Âm hán việt: Chinh Thinh
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚青
  • Thương hiệt:NFQMB (弓火手一月)
  • Bảng mã:U+9BD6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鯖

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦙫

Ý nghĩa của từ 鯖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chinh, Thinh). Bộ Ngư (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. cá đối, Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”, Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. Chi tiết hơn...

Chinh
Thinh

Từ điển phổ thông

  • 1. cá nấu lẫn với thịt
  • 2. cá đối

Từ điển Thiều Chửu

  • Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh . Cũng đọc là thinh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh . Cũng đọc là thinh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”