- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:đậu 豆 (+8 nét)
- Pinyin:
Wān
- Âm hán việt:
Oản
Uyển
- Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶丶フノフ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豆宛
- Thương hiệt:MTJNU (一廿十弓山)
- Bảng mã:U+8C4C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 豌
Ý nghĩa của từ 豌 theo âm hán việt
豌 là gì? 豌 (Oản, Uyển). Bộ đậu 豆 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨フ一丶ノ一丶丶フノフ丶フフ). Ý nghĩa là: Tức “oản đậu” 豌豆 một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh. Từ ghép với 豌 : uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan., uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ đậu. Oản đậu 豌豆, cũng gọi là hồ đậu 胡豆.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 豌豆
- uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức “oản đậu” 豌豆 một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh
- Giống đậu này do người Hà Lan truyền vào Đài Loan nên còn gọi là “Hà Lan đậu” 荷蘭豆.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 豌豆
- uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.
Từ ghép với 豌