• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
  • Pinyin: Méng
  • Âm hán việt: Manh
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫亡
  • Thương hiệt:LIYV (中戈卜女)
  • Bảng mã:U+867B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 虻

  • Cách viết khác

    𧌦

Ý nghĩa của từ 虻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Manh). Bộ Trùng (+3 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. bối mẫu, Ruồi trâu, Tức là cỏ “bối mẫu” . Từ ghép với : Ruồi trâu. Cv.. Chi tiết hơn...

Manh

Từ điển phổ thông

  • 1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
  • 2. bối mẫu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con ruồi trâu

- Ruồi trâu. Cv..

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruồi trâu
* Tức là cỏ “bối mẫu”