• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Sōng
  • Âm hán việt: Tùng
  • Nét bút:一丨丨一丨ノ丶ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹松
  • Thương hiệt:TDCI (廿木金戈)
  • Bảng mã:U+83D8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 菘

  • Cách viết khác

    𥯆 𦬘

Ý nghĩa của từ 菘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tùng). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cây rau tùng, Rau tùng., Một thứ rau cải, rất nhiều giống, hình như quả trứng để ngược, lá to, viền lá gợn sóng, mùa xuân ra hoa vàng, thường gọi là “bạch thái” (Brassica rapa L. Từ ghép với : Chinensis Group.) Chi tiết hơn...

Tùng

Từ điển phổ thông

  • cây rau tùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau tùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ rau cải, rất nhiều giống, hình như quả trứng để ngược, lá to, viền lá gợn sóng, mùa xuân ra hoa vàng, thường gọi là “bạch thái” (Brassica rapa L

- Chinensis Group.)