• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
  • Pinyin: Guǎn , Huàn , Wǎn
  • Âm hán việt: Oản Quản
  • Nét bút:ノフ一一丶丶フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月完
  • Thương hiệt:BJMU (月十一山)
  • Bảng mã:U+8118
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 脘

  • Cách viết khác

    𦛤 𦛮 𦜐

Ý nghĩa của từ 脘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oản, Quản). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Xoang dạ dày, Xoang dạ dày. Chi tiết hơn...

Oản
Quản

Từ điển phổ thông

  • lần trong của dạ dày

Từ điển Thiều Chửu

  • Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản , trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản , trên rốn hai tấc gọi là hạ quản . Ta quen đọc là chữ oản.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xoang dạ dày

Từ điển phổ thông

  • lần trong của dạ dày

Từ điển Thiều Chửu

  • Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản , trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản , trên rốn hai tấc gọi là hạ quản . Ta quen đọc là chữ oản.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xoang dạ dày