- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhù
- Âm hán việt:
Chú
- Nét bút:丶一ノ丶一丶一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒主
- Thương hiệt:KYG (大卜土)
- Bảng mã:U+75B0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 疰
Ý nghĩa của từ 疰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 疰 (Chú). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一丶一一丨一). Ý nghĩa là: Tên một bệnh truyền nhiễm mạn tính, Tức “lưu chú” 流注: bệnh mụt nhọt ngoài da có mủ. Từ ghép với 疰 : chú hạ [zhùxià] Bệnh trong mùa hè của trẻ con. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- trẻ con đến mùa hè hay ốm
Từ điển Thiều Chửu
- Trẻ con đến mùa hè hay ốm gọi là chú hạ 疰夏.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 疰夏
- chú hạ [zhùxià] Bệnh trong mùa hè của trẻ con.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một bệnh truyền nhiễm mạn tính
* Tức “lưu chú” 流注: bệnh mụt nhọt ngoài da có mủ