- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+14 nét)
- Pinyin:
Guǎng
, Jǐng
- Âm hán việt:
Cảnh
Quáng
Quánh
Quảng
- Nét bút:ノフノ丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
- Hình thái:⿰⺨廣
- Thương hiệt:KHITC (大竹戈廿金)
- Bảng mã:U+7377
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 獷
-
Giản thể
犷
-
Cách viết khác
𤣊
𥜟
Ý nghĩa của từ 獷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 獷 (Cảnh, Quáng, Quánh, Quảng). Bộ Khuyển 犬 (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Hung mãnh, không tuần phục, Mạnh mẽ, dũng mãnh, Hung ác., Hung mãnh, không tuần phục, Mạnh mẽ, dũng mãnh. Từ ghép với 獷 : 招降獷敵 Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hung mãnh, không tuần phục
Từ điển Thiều Chửu
- Hung ác.
- Tả cái nét mặt tục tằn hung tợn.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hung mãnh, không tuần phục
Từ điển phổ thông
- 1. chất phác, tục tằn, thô kệch
- 2. hung ác, hung hãn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hung ác, hung hãn
- 招降獷敵 Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).