• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dập Tập
  • Nét bút:丶ノノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火習
  • Thương hiệt:FSMA (火尸一日)
  • Bảng mã:U+71A0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 熠

  • Cách viết khác

    𦒉

Ý nghĩa của từ 熠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dập, Tập). Bộ Hoả (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Sáng, lấp lánh, rực rỡ, sáng nhấp nháy, Sáng, lấp lánh, rực rỡ. Từ ghép với : “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh., “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh. Chi tiết hơn...

Dập
Tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng, lấp lánh, rực rỡ

- “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh.

Từ điển phổ thông

  • sáng nhấp nháy

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng láng, nhấp nhánh. Ta quen đọc là chữ tập.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng, lấp lánh, rực rỡ

- “phồn tinh dập dập” quần sao lấp lánh.