- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiā
, Jiá
- Âm hán việt:
Giáp
Tiếp
- Nét bút:丶丶一一丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡夹
- Thương hiệt:EKT (水大廿)
- Bảng mã:U+6D43
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 浃
Ý nghĩa của từ 浃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浃 (Giáp, Tiếp). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一一丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. ướt đẫm, 2. thấm vào, 4. thấu suốt, 5. hoà hợp. Từ ghép với 浃 : 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người, 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt, 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi), 浹洽 Hoà hợp., 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ướt đẫm
- 2. thấm vào
- 3. quanh hết một vòng
- 4. thấu suốt
- 5. hoà hợp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ướt đẫm
- 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người
* ② Thấm vào
- 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt
* ③ (văn) Quanh hết một vòng
- 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ướt đẫm
- 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người
* ② Thấm vào
- 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt
* ③ (văn) Quanh hết một vòng
- 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)