• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Qín
  • Âm hán việt: Cầm
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木禽
  • Thương hiệt:DOYB (木人卜月)
  • Bảng mã:U+6A8E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 檎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cầm). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Lâm cầm” tên cây, thuộc họ “tần quả” . Chi tiết hơn...

Cầm

Từ điển phổ thông

  • cây làm cầm (một thứ cây ăn quả)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lâm cầm cây lâm cầm, một thứ cây ăn quả, tục gọi là hoa hồng hay sa quả .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Lâm cầm” tên cây, thuộc họ “tần quả”