• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Yǐn
  • Âm hán việt: Ổn
  • Nét bút:フ丨ノ丶丶ノ一丨一フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
  • Bảng mã:U+6A83
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 檃

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 檃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ổn). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: “Ổn quát” : (1) Khí cụ dùng để nắn sửa đồ gỗ cong cho ngay. Chi tiết hơn...

Ổn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ổn quát cái đồ để nắn các đồ cong queo. Nắn cho khỏi cong là ổn, xắn cho vuông là quát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ổn quát” : (1) Khí cụ dùng để nắn sửa đồ gỗ cong cho ngay

- (2) Tên thể văn, hàm ẩn văn nghĩa của tiền nhân. § Cũng viết là “ẩn quát” .