• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Guā , Kuài , Kuò , Tiàn
  • Âm hán việt: Quát Thiến Thiệm
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木舌
  • Thương hiệt:DHJR (木竹十口)
  • Bảng mã:U+681D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 栝

  • Cách viết khác

    𣐸

Ý nghĩa của từ 栝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quát, Thiến, Thiệm). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung, Tức cây “cối” . Chi tiết hơn...

Quát

Từ điển phổ thông

  • cây quát, cây cối

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây quát, tức là cây cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 栝樓

- quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung
* Tức cây “cối”