- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Tê
- Nét bút:一丨ノ丶フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木犀
- Thương hiệt:DSYQ (木尸卜手)
- Bảng mã:U+6A28
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 樨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 樨 (Tê). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: cây quế, “Mộc tê” 木樨: cây hoa quế, cũng viết là 木犀, Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng). Từ ghép với 樨 : mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;, 木樨肉 Thịt xào trứng, 木樨飯 Cơm rang trứng, 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀., “mộc tê phạn” 木樨飯 cơm rang trứng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Người Giang Nam gọi quế là mộc tê 木樨.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 木樨
- mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;
* ③ Món ăn có trứng gà
- 木樨肉 Thịt xào trứng
- 木樨飯 Cơm rang trứng
- 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Mộc tê” 木樨: cây hoa quế, cũng viết là 木犀
* Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng)
- “mộc tê phạn” 木樨飯 cơm rang trứng
- “mộc tê thang” 木樨湯 canh trứng.