• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+15 nét)
  • Pinyin: Yuán
  • Âm hán việt: Duyên
  • Nét bút:一丨ノ丶フフ丶丶丶丶フフ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木緣
  • Thương hiệt:DVFO (木女火人)
  • Bảng mã:U+6ADE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 櫞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 櫞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duyên). Bộ Mộc (+15 nét). Tổng 19 nét but (フフフフノフノノノ). Ý nghĩa là: Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng. Từ ghép với : Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm. Chi tiết hơn...

Duyên

Từ điển phổ thông

  • (xem: cẩu duyên 枸櫞,枸橼)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẩu duyên quả cẩu duyên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng

- Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm.