• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
  • Pinyin: Niàn
  • Âm hán việt: Chấp Nhập Trấp
  • Nét bút:一丨丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:T (廿)
  • Bảng mã:U+5EFF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 廿

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 廿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 廿 (Chấp, Nhập, Trấp). Bộ Củng (+1 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: hai mươi, 20, Hai mươi, Hai mươi. Chi tiết hơn...

Chấp
Nhập

Từ điển phổ thông

  • hai mươi, 20

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hai mươi

- “nhập bát tinh tú” 廿宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 宿.

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hai mươi

- “nhập bát tinh tú” 廿宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 宿.