- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
- Pinyin:
Dá
, Dàn
- Âm hán việt:
Đán
Đát
- Nét bút:フノ一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女旦
- Thương hiệt:VAM (女日一)
- Bảng mã:U+59B2
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 妲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妲 (đán, đát). Bộ Nữ 女 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết, (tên riêng), “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đát (tên người)
- 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết