• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
  • Pinyin: Běng , Fēng , Fèng , Péng
  • Âm hán việt: Bổng Canh Phủng Đãng
  • Nét bút:一丨一ノフ丶一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土夆
  • Thương hiệt:GHEJ (土竹水十)
  • Bảng mã:U+57C4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 埄

  • Cách viết khác

    𡓄

Ý nghĩa của từ 埄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bổng, Canh, Phủng, đãng). Bộ Thổ (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: bụi mù, bụi mù. Chi tiết hơn...

Bổng
Canh
Đãng

Từ điển phổ thông

  • bụi mù

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bụi mù

- Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).

Từ điển phổ thông

  • bụi mù

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bụi mù

- Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).

Âm:

Đãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).